Tham khảo Daydream_(album_của_Mariah_Carey)

  1. Tucker, Ken. “Daydream (1995)”. Entertainment Weekly. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2014.
  2. 1 2 3 4 5 Shapiro 2001, tr. 93–94Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFShapiro2001 (trợ giúp)
  3. 1 2 3 Nickson 1998, tr. 154Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNickson1998 (trợ giúp)
  4. 1 2 3 4 5 Shapiro 2001, tr. 98Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFShapiro2001 (trợ giúp)
  5. 1 2 3 4 Shapiro 2001, tr. 90–91Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFShapiro2001 (trợ giúp)
  6. 1 2 3 4 Shapiro 2001, tr. 92Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFShapiro2001 (trợ giúp)
  7. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Nickson 1998, tr. 147Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNickson1998 (trợ giúp)
  8. Farley, Christopher John (ngày 24 tháng 6 năm 2001). “Pop's Princess Grows Up”. Time. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2010.
  9. 1 2 3 4 5 6 Nickson 1998, tr. 140–141Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNickson1998 (trợ giúp)
  10. 1 2 3 Nickson 1998, tr. 144Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNickson1998 (trợ giúp)
  11. 1 2 3 4 5 Nickson 1998, tr. 145Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNickson1998 (trợ giúp)
  12. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Nickson 1998, tr. 148Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNickson1998 (trợ giúp)
  13. 1 2 3 4 5 6 7 8 Nickson 1998, tr. 149Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNickson1998 (trợ giúp)
  14. Hampp, Andrew (ngày 14 tháng 7 năm 2013). “Mariah Carey Slings Hits, Rarities at MLB Central Park Charity Concert”. Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2017.
  15. “All Music Overview”. AllMusic. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2016.
  16. Nickson 1998, tr. 150Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNickson1998 (trợ giúp)
  17. 1 2 3 Nickson 1998, tr. 153Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNickson1998 (trợ giúp)
  18. Shapiro 2001, tr. 97Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFShapiro2001 (trợ giúp)
  19. 1 2 3 4 Nickson 1998, tr. 155Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNickson1998 (trợ giúp)
  20. 1 2 3 4 Nickson 1998, tr. 142Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNickson1998 (trợ giúp)
  21. 1 2 Ankeny, Jason. “Mariah Carey > Biography”. AllMusic. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2009.
  22. Christman, Ed (ngày 26 tháng 1 năm 1996). “Best-Selling Records of 1995”. Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2010.
  23. “Mariah Carey – Fantasy”. Ultratop (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  24. “Mariah Carey – Fantasy”. Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2010.
  25. “Mariah Carey Singles Discography”. The Official Charts Company. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2010.
  26. 1 2 Scapolo, Dean (2007). “The Complete New Zealand Music Charts 1966–2006”.
  27. “lescharts.com – Discographie Mariah Carey” (bằng tiếng Pháp). lescharts.com. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  28. “Chartverfolgung/Carey, Mariah/Single” (bằng tiếng Đức). musicline.de PhonoNet. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  29. “Top Singles – Volume 63, No. 14, ngày 20 tháng 5 năm 1996”. RPM. ngày 20 tháng 5 năm 1996. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2010.
  30. “Mariah Carey – Always Be My Baby”. Ultratop (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  31. 1 2 Erlewine, Stephen Thomas. “Mariah Carey: Daydream”. AllMusic. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2010.
  32. 1 2 Larkin, Colin (2011). “Mariah Carey”. Encyclopedia of Popular Music (ấn bản 5). Omnibus Press. ISBN 0857125958.
  33. 1 2 Tucker, Ken (ngày 13 tháng 10 năm 1995). “Daydream (1995)”. Entertainment Weekly. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2010.
  34. 1 2 Coker, Cheo H. (ngày 1 tháng 10 năm 1995). “Carey's 'Daydream' Has the Goods to Silence Detractors”. Los Angeles Times. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
  35. Cox, Jamieson (ngày 10 tháng 12 năm 2017). “Mariah Carey: Daydream”. Pitchfork. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  36. 1 2 Berger, Arion (2004). “Mariah Carey”. Trong Brackett, Nathan; Hoard, Christian (biên tập). The Rolling Stone Album Guide. Simon and Schuster. tr. 138–39. ISBN 0743201698.
  37. Holden, Stephen (ngày 8 tháng 10 năm 1995). “Pop Music; Mariah Carey Glides Into New Territory”. The New York Times. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2010.
  38. “Picks and Pans Main: Song”. People. ngày 16 tháng 10 năm 1995. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2010.
  39. Cornish, Audie (ngày 24 tháng 7 năm 2017). “The 150 Greatest Albums Made By Women”. National Public Radio. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2017.
  40. “The Best R&B Albums of '90s”. Complex. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2020.
  41. 1 2 Mayfield, Geoff (ngày 21 tháng 12 năm 2002). “Attack Of The Divas, Part One:”. Billboard. Nielsen Business Media. 114 (51): 55. ISSN 0006-2510. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2010.
  42. Nielsen Business Media, Inc (ngày 28 tháng 12 năm 1996). “The Year in Music - Top Billboard 200 Albums”. Billboard. 108 (52). ISSN 0006-2510. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2011.
  43. 1 2 Mayfield, Geoff (ngày 25 tháng 12 năm 1999). “1999: The Year In Music”. Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2010.
  44. 1 2 “American album certifications – Mariah Carey – Daydream” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2011. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Album rồi nhấn Search
  45. “Metallica, Boyz II Men, Backstreet Boys, Green Day, No Doubt Among Top-Selling Artists Honored At Diamond Awards”. MTV News. ngày 17 tháng 3 năm 1999. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2009.
  46. “CRIA: Certification Results – Mariah Carey”. Canadian Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2010.
  47. “Mariah Carey: Daydream”. Ultratop (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  48. “Certifications Singles Argent – année 1996” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  49. “The Double Platinum Albums:” (bằng tiếng Pháp). InfoDisc.fr. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  50. “IFPI Platinum Europe Awards”. International Federation of the Phonographic Industry. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2010.
  51. 1 2 Ryan, Gavin (2011). Australia's Music Charts 1988–2010. Mt. Martha, VIC, Australia: Moonlight Publishing.
  52. “ARIA Charts – End Of Year Charts – Top 50 Albums 1995”. ARIA Charts. Australian Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2010.
  53. “ARIA Charts – End Of Year Charts – Top 50 Albums 1996”. ARIA Charts. Australian Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2010.
  54. “Profile of Mariah Carey” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  55. 1 2 “Top > Discography > Daydream” (bằng tiếng Nhật). Sony Music Entertainment Japan. 24 tháng 6 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  56. “Carey's Ubiquitous Japanese Success (Page 86)”. Billboard. ngày 27 tháng 1 năm 1996. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2010.
  57. “Mariah Carey "#1's"”. Billboard. Recording Industry Association of Japan. ngày 23 tháng 1 năm 1999. tr. 49. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2010. bodyguard top foreign album.
  58. Wright, Matthew (ngày 1 tháng 10 năm 2015). “How well do you know the lyrics to Mariah Carey's 'Daydream'?”. Entertainment Weekly. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2017.
  59. 1 2 3 4 “Mariah Carey Career Achievement Awards”. Mariahcarey.com. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2009.
  60. 1 2 3 4 Nickson 1998, tr. 152Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNickson1998 (trợ giúp)
  61. “Complete list of Grammy Award nominations and winners”. National Academy of Recording Arts and Sciences. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2007.
  62. Carey, Mariah (1995). Daydream (CD). Mariah Carey. Thành phố New York, New York: Columbia Records.
  63. Daydream (Booklet). Mariah Carey. Columbia (Cat no. CK 66700). 1995.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  64. “Daydream's back cover”. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2016.
  65. “Daydream's booklet”. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2016.
  66. “Top > Discography > Daydream” (bằng tiếng Nhật). Sony Music Entertainment Japan. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  67. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.
  68. "Australiancharts.com – Mariah Carey – Daydream". Hung Medien. Truy cập October 13, 2015.
  69. "Austriancharts.at – Mariah Carey – Daydream" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập October 13, 2015.
  70. "Ultratop.be – Mariah Carey – Daydream" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập October 13, 2015.
  71. "Ultratop.be – Mariah Carey – Daydream" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập October 13, 2015.
  72. “RPM 100 Albums”. RPM. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2017.
  73. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2015.
  74. 1 2 3 “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.
  75. "Dutchcharts.nl – Mariah Carey – Daydream" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập October 13, 2015.
  76. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.
  77. "Mariah Carey: Daydream" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập October 13, 2015.
  78. “Le Détail des Albums de chaque Artiste” (bằng tiếng Pháp). InfoDisc. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  79. “Mariah Carey - Offizielle Deutsche Charts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  80. "Album Top 40 slágerlista – 1995. 44. hét" (bằng tiếng Hungaria). MAHASZ. Truy cập October 13, 2015.
  81. “Top National Sales” (PDF). Music & Media. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2017. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  82. “マライア・キャリーのアルバム売り上げランキング” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  83. "Charts.nz – Mariah Carey – Daydream". Hung Medien. Truy cập October 13, 2015.
  84. "Norwegiancharts.com – Mariah Carey – Daydream". Hung Medien. Truy cập October 13, 2015.
  85. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.
  86. 1 tháng 10 năm 1995/40/ "Official Scottish Albums Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập October 13, 2015.
  87. "Swedishcharts.com – Mariah Carey – Daydream". Hung Medien. Truy cập October 13, 2015.
  88. "Swisscharts.com – Mariah Carey – Daydream". Hung Medien. Truy cập October 13, 2015.
  89. "Mariah Carey | Artist | Official Charts". UK Albums Chart. Truy cập October 13, 2015.
  90. 1 tháng 10 năm 1995/115/ "Official R&B Albums Chart Top 40". Official Charts Company. Truy cập October 13, 2015.
  91. "Mariah Carey Chart History (Billboard 200)". Billboard. Truy cập October 13, 2015.
  92. "Mariah Carey Chart History (Top R&B/Hip-Hop Albums)". Billboard. Truy cập October 13, 2015.
  93. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Albums 1995”. ARIA. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2017.
  94. “Jaaroverzichten 1995” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  95. “Rapports annueles 1995” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  96. “Top 100 Albums of 1995”. RPM. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.
  97. “Jaaroverzichten - Album 1995” (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  98. “European Top 100 Albums 1995” (PDF). Music & Media. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2017. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  99. “Classement Albums - année 1995” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  100. “Top 100 Album-Jahrescharts 1995” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  101. “Gli album più venduti del 1995”. Hit Parade Italia. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.
  102. “1995年 アルバム年間TOP100” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  103. “Top Selling Albums of 1995”. RIANZ. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.
  104. “Årslista Album (inkl samlingar) – År 1995” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  105. “Swiss Year-end Charts 1995”. Hung Medien. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.
  106. “End of Year Album Chart Top 100 - 1995”. OCC. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.
  107. 1 2 “1995 Year-end Charts” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.
  108. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Albums 1996”. ARIA. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2017.
  109. “Top 100 Albums of 1996”. RPM. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.
  110. “Jaaroverzichten - Album 1996” (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  111. “European Top 100 Albums 1996” (PDF). Music & Media. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2017. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  112. “Classement Albums - année 1996” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  113. “Top 100 Album-Jahrescharts 1996” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  114. “1996年 アルバム年間TOP100” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  115. “Top Selling Albums of 1996”. RIANZ. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.
  116. “Swiss Year-end Charts 1996”. Hung Medien. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.
  117. “End of Year Album Chart Top 100 - 1996”. OCC. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.
  118. 1 2 “1996 Year-end Charts” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.
  119. “1997 Year-end Charts” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.
  120. “Greatest of All Time Billboard 200 Albums by Women”. Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2019.
  121. “Austrian album certifications – Mariah Carey – Daydream” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2011. Nhập Mariah Carey vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Daydream vào ô Titel (Tựa đề). Chọn album trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  122. “Ultratop − Goud en Platina – 1995”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2018.
  123. “Canada album certifications – Mariah Carey – Daydream”. Music Canada. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2011.
  124. “France album certifications – Mariah Carey – Daydream” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2011.
  125. “InfoDisc”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2013.
  126. “Gold-/Platin-Datenbank (Mariah Carey; 'Daydream')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2011.
  127. “Japan album certifications – Mariah Carey – Daydream” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản.
  128. “Netherlands album certifications – Mariah Carey – Daydream” (bằng tiếng Hà Lan). Nederlandse Vereniging van Producenten en Importeurs van beeld - en geluidsdragers. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2018.
  129. “IFPI Norsk platebransje” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Norway. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  130. “Poland album certifications – Mariah Carey – Daydream” (bằng tiếng Ba Lan). ZPAV. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2011.
  131. Fernando Salaverri (tháng 9 năm 2005). Sólo éxitos: año a año, 1959–2002 (ấn bản 1). Spain: Fundación Autor-SGAE. ISBN 84-8048-639-2.
  132. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Mariah Carey; 'Daydream')”. IFPI Switzerland. Hung Medien. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2011.
  133. “Britain album certifications – Mariah Carey – Daydream” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2011. Chọn albums trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Daydream vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  134. Grein, Paul (ngày 6 tháng 10 năm 2013). “Miley Cyrus Twerks Her Way to... 9th Place?”. Yahoo! Music. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2014.
  135. “IFPI Platinum Europe Awards – 1996”. Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2011.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Daydream_(album_của_Mariah_Carey) http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.ultratop.be/en/showitem.asp?interpret=M... http://www.ultratop.be/en/showitem.asp?interpret=M... http://www.ultratop.be/en/showitem.asp?interpret=M... http://www.ultratop.be/en/showitem.asp?interpret=M... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=1995&cat... http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=1995&cat... http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/1995 http://www.cria.ca/cert_db_search.php